Phân Biệt Pa lăng cáp điện CD1 và MD1
Điểm khác biệt lớn nhất và cũng là yếu tố then chốt khi lựa chọn giữa hai pa lăng này chính là tốc độ nâng hạ.
Pa lăng cáp điện Model CD1 (Tốc độ đơn)
- Tính năng: Model CD1 chỉ có một tốc độ nâng (tốc độ bình thường), thường là 8 m/phút.
- Ứng dụng: Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các công việc nâng hạ cơ bản, không đòi hỏi sự điều chỉnh tốc độ phức tạp. Nếu bạn chỉ cần nâng và hạ hàng hóa một cách nhanh chóng, pa lăng cáp điện CD1, MD1 (model CD1) là giải pháp tối ưu về chi phí và hiệu quả.
Pa lăng cáp điện Model MD1 (Tốc độ kép)
- Tính năng: Model MD1 cung cấp hai tốc độ: tốc độ bình thường (ví dụ: 8 m/phút) và tốc độ chậm (ví dụ: 0.8 m/phút).
- Ứng dụng: Tốc độ chậm là yếu tố “ăn tiền”, cho phép người dùng thực hiện các thao tác đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối như:
- Bốc dỡ hàng hóa dễ vỡ.
- Lắp đặt, định vị khuôn mẫu.
- Bảo trì, sửa chữa máy móc.
- Khi cần sự chính xác, pa lăng cáp điện CD1, MD1 (model MD1) là thiết bị không thể thay thế.
Thiết Kế Linh Hoạt, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Lắp Đặt
Dù bạn có kết cấu nhà xưởng phức tạp đến đâu, pa lăng cáp điện CD1, MD1 đều có giải pháp phù hợp:
Pa lăng Kiểu Cố Định

- Loại pa lăng này được gắn cố định tại một vị trí, chỉ thực hiện nâng/hạ theo phương thẳng đứng.
- Các kiểu lắp đặt đa dạng: Bạn có thể tùy chọn lắp đặt pa lăng từ phía trên (A1 – Top mounting), lắp từ phía dưới (A2 – Bottom mounting), hoặc lắp đặt bên hông (A3/A4 – Left/Right side mounting).
- Tính năng đặc biệt: Với một chút sửa đổi nhỏ, pa lăng cố định còn có thể được sử dụng như một chiếc tời kéo mạnh mẽ.
Pa lăng Kiểu Di Động

- Đây là loại phổ biến nhất, được thiết kế để treo dưới dầm đơn, cầu trục, cẩu trục chân đế (gantry) hoặc cẩu tay quay.
- Không chỉ nâng/hạ, model này còn cho phép pa lăng di chuyển ngang (trái/phải) dọc theo dầm, mở rộng phạm vi làm việc ra toàn bộ nhà xưởng. Đây chính là tính năng làm nên hiệu quả của pa lăng cáp điện CD1, MD1.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Pa lăng cáp điện CD1, MD1
Dòng sản phẩm pa lăng cáp điện CD1, MD1 có dải tải trọng và chiều cao đa dạng, được tiêu chuẩn hóa để đáp ứng nhanh mọi nhu cầu:
| Thuộc Tính | Đơn vị |
Model (Tải trọng – Tấn)
|
||||
| Model | 0.25 | 0.5 | 1 | 2 | 3 | |
| Chiều cao nâng | M | 3, 6, 2009 | 3, 6, 2009 | 6, 9, 12, 18, 24, 30 | 6, 9, 12, 18, 24, 30 |
6, 9, 12, 18, 24, 30
|
| Tốc độ nâng | M/min | 8 / 0.8 | 8 / 0.8 | 8 / 0.8 | 8 / 0.8 | 8 / 0.8 |
| Tốc độ di chuyển | M/min | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Cáp (Wirerope) | ||||||
| Đường kính | mm | 3.6 | 4.7 | 7.7 | n/a | 13 |
| Quy cách | D-6×37+1 | D-6×37+1 | D-6×37+1 | D-6×37+1 | D-6×37+1 | |
| Ray (Track) | ||||||
|
Quy cách dầm I
|
16-22b | 16-28b | 16-28b | 20a-32c | 20a-32c | |
| Bán kính cua min. | m | 0.8 | 1.5 | 1.5, 2, 2.5 | 2.5, 3, 4 | 2.5, 3, 4 |
| Motor Nâng | ||||||
| Công suất | Kw | 0.4 | 0.8 / 0.2 | 1.5 / 0.2 | 3 / 0.4 | 4.5 / 0.4 |
| Tốc độ quay | R/min | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 |
| Dòng điện | A | 1.25 | 0.72 / 2.4 | 0.72 / 2.4 | 1.25 / 7.6 | 2.4 / 11 |
|
Motor Di Chuyển
|
||||||
| Công suất | Kw | 0.06 | 0.2 | 0.2 | 0.4 | 0.8 |
| Tốc độ quay | R/min | 1400 | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 |
| Dòng điện | A | 0.40 | 0.72 / 4.3 | 0.72 / 4.3 | 1.25 / 7.6 | 2.4 / 11 |
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
||||||
| Loại CD (cố định) | kg | 30.4 (3m), 31 (6m) | 95 (6m), 110 (9m) | 140-222 | 239-370 | 350-495 |
| Loại MD (cố định) | kg | 433 (3m), 63 (6m) | 678 (6m) | 135-210 | 220-350 | 360-520 |
|
Kích thước chính (mm)
|
||||||
| H (Khoảng chết) | mm | 433 (3m), 630 (6m) | 630 (3m), 678 (6m) | 678 (6/9m) | 742 (6/9m) | 960 (6/9m) |
| E (Tổng rộng pa lăng) | mm | 393 | 493 | 564 | 742 | 1066 |
| L1 (Dài thân) | mm | 216 | 274 | 349-837 | 432-812 | 469-1009 |
| L2 (Dài thân + móc) | mm | 281 | 340 | 415-903 | 498-878 | 535-1075 |
| M (Dài tang trống) | mm | 134 | 315 | 390-989 | 518-1018 | 446-1277 |
| n (Độ mở móc) | mm | 130 | 140 | 140 | 190 | 264 |
| F (Rộng dầm min-max) | mm | 279-315 | 279-354 | 334-492 | 279-530 | 279-550 |
| B (Rộng con chạy) | mm | 279-315 | 300-424 | 334-492 | 400-562 | 438-642 |
Tại Sao Nên Chọn Pa lăng cáp điện CD1, MD1 tại Thiết Bị Nâng Hạ Việt Nam?
Là đơn vị chuyên sâu về thiết bị nâng hạ, Thiết Bị Nâng Hạ Việt Nam không chỉ bán sản phẩm, chúng tôi cung cấp một giải pháp toàn diện:
- Tư vấn chính xác: Chúng tôi sẽ giúp bạn phân tích nhu cầu để lựa chọn chính xác giữa model CD1 (tiết kiệm) và MD1 (chính xác).
- Hàng hóa sẵn kho: Với dải tải trọng và chiều cao nâng tiêu chuẩn luôn có sẵn, chúng tôi đáp ứng ngay lập tức nhu cầu của bạn.
- Thông số rõ ràng: Cung cấp đầy đủ bản vẽ kỹ thuật (kích thước H, L1, L2, B, F…) để khách hàng kiểm tra không gian lắp đặt.
- Dịch vụ hậu mãi: Cam kết bảo hành, bảo trì và cung cấp phụ tùng thay thế nhanh chóng.
Đừng để công việc của bạn bị gián đoạn. Hãy đầu tư vào pa lăng cáp điện CD1, MD1 ngay hôm nay để nâng cao hiệu quả làm việc và đảm bảo an toàn lao động.
Liên hệ ngay với Thiết Bị Nâng Hạ Việt Nam để nhận báo giá tốt nhất cho dòng pa lăng cáp điện CD1, MD1!




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.