Điểm nổi bật của pa lăng xích điện HHB
Không phải ngẫu nhiên mà dòng pa lăng xích điện HHB được các chuyên gia kỹ thuật đánh giá cao. Sản phẩm này hội tụ những công nghệ tiên tiến nhất, tập trung vào sự an toàn và hiệu suất vận hành.
Công nghệ Nhật Bản với hệ thống phanh kép an toàn
Đây là ưu điểm đắt giá nhất của pa lăng. Pa lăng xích điện HHB được trang bị công nghệ Nhật Bản với hệ thống phanh kép (Dual Braking System). Sự kết hợp giữa phanh cơ học và hệ thống phanh điện từ (Electro magnetic brake system) đảm bảo khả năng hãm tải tức thì, giữ tải an toàn tuyệt đối ngay cả khi xảy ra sự cố mất điện đột ngột.
Thân vỏ hợp kim nhôm: nhẹ, bền và tản nhiệt tốt
Thân máy của pa lăng xích điện HHB được đúc nguyên khối từ hợp kim nhôm (AL alloy) cường độ cao. Thiết kế này mang lại 3 lợi ích vượt trội: trọng lượng nhẹ giúp lắp đặt dễ dàng, kết cấu nhỏ gọn phù hợp với không gian hẹp, và khả năng tản nhiệt cho motor vượt trội, giúp pa lăng hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
Vận hành êm ái, tiếng ồn thấp và chống vỡ đột ngột

Hệ thống truyền động của pa lăng xích điện HHB (bao gồm bánh răng, trục) được chế tạo từ thép hợp kim cường độ cao và đã qua xử lý nhiệt đặc biệt. Điều này giúp thiết bị vận hành cực kỳ êm ái, giảm thiểu tiếng ồn. Quan trọng hơn, thiết kế này giúp các chi tiết chịu tải có độ dẻo dai, tránh được tình trạng gãy, vỡ đột ngột khi không may bị quá tải.
Tùy chọn tốc độ và điều khiển chống nước an toàn
Dòng pa lăng xích điện HHB cung cấp cả hai tùy chọn: tốc độ đơn (Single Speed) và tốc độ kép (Dual Speed), cho phép người dùng điều khiển chính xác quá trình nâng hạ. Tay cầm điều khiển được thiết kế chống nước mạnh mẽ (Strong water-proof), kết hợp với công tắc hành trình (Limit switch) giúp tự động ngắt khi tải chạm giới hạn, đảm bảo an toàn cho cả thiết bị và người vận hành.
Thông số kỹ thuật của pa lăng xích điện HHB
| Model | Tải trọng định mức (tấn) | Chiều cao nâng tiêu chuẩn (m) | Tải trọng thử nghiệm (kN) | Công suất Motor (kW) (Đơn/Kép) | Số đường xích | Đường kính xích (mm) | Tốc độ nâng (m/phút) (Đơn/Kép) | Trọng lượng tịnh (kg) |
Trọng lượng tăng thêm (kg/m)
|
| HHB-0.5AF | 0.5 | 3 | 6.25 | 0.75/0.8/0.27 | 1 | 6.3 | 6.6/6.9/2.3 | 47 | 0.81 |
| HHB-1.0AF | 1.0 | 3 | 12.5 | 1.5/1.8/0.6 | 1 | 7.1 | 6.6/6.9/2.3 | 61 | 1.1 |
| HHB-1.0BF | 1.0 | 3 | 12.5 | 0.75/0.8/0.27 | 2 | 6.3 | 3.4/3.5/1.2 | 52 | 1.62 |
| HHB-2.0AF | 2.0 | 3 | 25 | 3.0/3.0/1.0 | 1 | 10 | 6.6/6.8/2.3 | 115 | 2.3 |
| HHB-2.0BF | 2.0 | 3 | 25 | 1.5/1.8/0.6 | 2 | 7.1 | 3.3/3.3/1.1 | 73 | 2.2 |
| HHB-3.0AF | 3.0 | 3 | 37.5 | 3.0/3.0/1.0 | 1 | 11.2 | 5.4/5.4/1.8 | 122 | 2.8 |
| HHB-3.0BF | 3.0 | 3 | 37.5 | 3.0/3.0/1.0 | 2 | 10 | 4.4/4.5/1.5 | 131 | 4.7 |
| HHB-5.0F | 5.0 | 3 | 62.5 | 3.0/3.0/1.0 | 2 | 11.2 | 2.8/2.7/0.9 | 151 | 5.6 |
| HHB-7.5F | 7.5 | 3 | 94 | 3.0/3.0/1.0 | 3 | 11.2 | 1.8/1.8/0.6 | 266 | 8.4 |
| HHB-10F | 10 | 6 | 125 | 3.0×2/3.0×2/1.0×2 | 4 | 11.2 | 2.7/2.7/0.9 | 335 | 11.2 |
| HHB-15F | 15 | 6 | 187.5 | 3.0×2/3.0×2/1.0×2 | 6 | 11.2 | 1.8/1.8/0.6 | 451 | 17 |
| HHB-20F | 20 | 6 | 250 | 3.0×2/3.0×2/1.0×2 | 8 | 11.2 | 1.4/1.5/0.6 | 546 | 22 |
| HHB-25F | 25 | 6 | 312.5 | 3.0×2/3.0×2/1.0×2 | 10 | 11.2 | 1.1/1.2/0.4 | 624 | 28 |
| HHB-30F | 30 | 6 | 375 | 3.0×2/3.0×2/1.0×2 | 12 | 11.2 | 0.9/1.0/0.3 | 1143 | 31 |
| HHB-35F | 35 | 6 | 437.5 | 3.0×2/3.0×2/1.0×2 | 16 | 11.2 | 0.7/0.7/0.25 | 1385 | 44.8 |
Để lựa chọn đúng mẫu pa lăng xích điện HHB phù hợp với nhu cầu công việc, việc tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết là vô cùng quan trọng.
Mua pa lăng xích điện HHB chính hãng ở đâu?
Thiết Bị Nâng Hạ Việt Nam là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng các dòng pa lăng xích điện, đặc biệt là dòng pa lăng xích điện HHB công nghệ Nhật Bản. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, CO-CQ đầy đủ, chính sách bảo hành uy tín và mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn kỹ thuật và báo giá chi tiết!

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.