Những ưu điểm của pa lăng xích điện TH – B
Điều gì làm nên sức cạnh tranh của pa lăng xích điện TH – B? Đó chính là sự kết hợp của 5 yếu tố then chốt của pa lăng, tập trung vào an toàn và hiệu suất.
Công Nghệ Nhật Bản với Hệ Thống Phanh Kép Siêu An Toàn
Đây là ưu điểm “ăn tiền” nhất của pa lăng xích điện TH – B. Sản phẩm được trang bị công nghệ Nhật Bản với hệ thống phanh kép (Dual Braking System), đảm bảo giữ tải an toàn tuyệt đối, ngay cả khi một trong hai hệ thống phanh gặp sự cố. Điều này mang lại sự an tâm cho người vận hành.
Tùy Chọn An Toàn Nâng Cao
Chúng tôi hiểu rằng mỗi nhu cầu vận hành là khác nhau. Vì vậy, dòng pa lăng xích điện TH – B cung cấp các tùy chọn quan trọng:
- Thiết bị giới hạn tải (Load limited device): Tùy chọn này giúp ngăn pa lăng nâng hàng quá tải trọng cho phép, bảo vệ thiết bị và hàng hóa.
- Thiết bị chống quá nhiệt (Thermal prevention device): Tự động ngắt motor khi phát hiện nhiệt độ quá cao, chống cháy motor và tăng tuổi thọ.
Thiết Kế Nhỏ Gọn, Hiệu Suất Cao
Với thiết kế nhỏ gọn (Compact design) và trọng lượng nhẹ, pa lăng xích điện TH – B dễ dàng lắp đặt ở nhiều vị trí, kể cả không gian hẹp. Mặc dù nhỏ gọn, thiết bị vẫn đảm bảo hiệu suất vận hành cao, mạnh mẽ.
Cấu Tạo Vật Liệu Siêu Bền
Các thành phần chịu lực chính (như xích, móc cẩu) của pa lăng xích điện TH – B được chế tạo từ thép hợp kim cường độ cao và đã qua xử lý nhiệt đặc biệt. Thiết kế này giúp các bộ phận có khả năng chịu tải vượt trội, tránh gãy vỡ đột ngột ngay cả khi quá tải nghiêm trọng.
Tùy Chọn Tốc Độ Linh Hoạt
Sản phẩm cung cấp cả hai lựa chọn tốc độ đơn (Single Speed) và tốc độ kép (Dual Speed). Tốc độ kép cho phép điều khiển nâng hạ chính xác (chạy chậm) khi cần định vị hàng hóa, tăng tính linh hoạt và an toàn khi làm việc.
Thông số kỹ thuật pa lăng xích điện TH – B
Thông số kỹ thuật 3 pha, 380V, 50Hz (Tốc độ đơn)
| Model (Mẫu) | Tải trọng định mức (tấn) | Chiều cao nâng tiêu chuẩn (m) | Tải trọng thử nghiệm (kN) | Công suất Motor (kW) | Số đường xích | Đường kính xích (mm) | Tốc độ nâng (m/phút) | Trọng lượng tịnh (kg) |
Trọng lượng tăng thêm (kg/m)
|
| TH-B025 | 0.25 | 3 | 3.1 | 0.45 | 1 | 5 | 8 | 25 | 0.55 |
| TH-B05 | 0.5 | 3 | 6.25 | 0.8 | 1 | 7.1 | 7 | 50 | 1.1 |
| TH-B10 | 1.0 | 3 | 12.5 | 1.6 | 1 | 7.1 | 7 | 55 | 1.1 |
| TH-B20 | 2.0 | 3 | 25 | 1.6 | 2 | 7.1 | 3.5 | 60 | 2.2 |
| TH-B20S | 2.0 | 3 | 25 | 3.0 | 1 | 9 | 8 | 90 | 1.8 |
| TH-B30 | 3.0 | 3 | 37.5 | 1.6 | 3 | 7.1 | 2.3 | 65 | 3.3 |
| TH-B30S | 3.0 | 3 | 37.5 | 3.0 | 2 | 9 | 4 | 95 | 3.5 |
| TH-B50 | 5.0 | 3 | 62.5 | 3.0 | 3 | 9 | 2.60 | 100 | 5.3 |
| TH-B100 | 10 | 3 | 125 | 3.0*2 | 6 | 9 | 2.60 | 260 | 10.6 |
Thông số 3 pha, 380V, 50Hz (Tốc độ kép)
| Model (Mẫu) | Tải trọng định mức (tấn) | Chiều cao nâng tiêu chuẩn (m) | Tải trọng thử nghiệm (kN) | Công suất Motor (kW) | Số đường xích | Đường kính xích (mm) | Tốc độ nâng (m/phút) | Trọng lượng tịnh (kg) |
Trọng lượng tăng thêm (kg/m)
|
| TH-B05 | 0.5 | 3 | 6.25 | 0.4/1.2 | 1 | 7.1 | 2.3/7 | 53 | 1.1 |
| TH-B10 | 1.0 | 3 | 12.5 | 0.4/1.2 | 1 | 7.1 | 2/6 | 55 | 1.1 |
| TH-B20 | 2.0 | 3 | 25 | 0.4/1.2 | 2 | 7.1 | 1/3 | 63 | 2.2 |
| TH-B30 | 3.0 | 3 | 37.5 | 0.4/1.2 | 3 | 7.1 | 0.7/2 | 68 | 3.3 |
Thông số 1 pha, 240V, 50Hz (Tốc độ đơn)
| Model (Mẫu) | Tải trọng định mức (tấn) | Chiều cao nâng tiêu chuẩn (m) | Tải trọng thử nghiệm (kN) | Công suất Motor (kW) | Số đường xích | Đường kính xích (mm) | Tốc độ nâng (m/phút) | Trọng lượng tịnh (kg) |
Trọng lượng tăng thêm (kg/m)
|
| TH-DB025 | 0.25 | 3 | 3.1 | 0.45 | 1 | 5 | 8 | 22 | 0.55 |
| TH-DB05 | 0.5 | 3 | 6.25 | 0.8 | 1 | 7.1 | 7 | 55 | 1.1 |
| TH-DB10 | 1.0 | 3 | 12.5 | 1.2 | 1 | 7.1 | 6 | 60 | 1.1 |
| TH-DB20 | 2.0 | 3 | 25 | 1.2 | 2 | 7.1 | 3 | 65 | 2.2 |
| TH-DB30 | 3.0 | 3 | 37.5 | 1.2 | 3 | 7.1 | 2 | 73 | 3.3 |
Với những ưu điểm và thông số ấn tượng, pa lăng xích điện TH – B là lựa chọn hàng đầu cho các nhà máy, xí nghiệp cần một thiết bị nâng hạ an toàn, bền bỉ. Liên hệ ngay với Thiết Bị Nâng Hạ Việt Nam để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho pa lăng xích điện TH – B!




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.