Kích thước xe nâng tay không phù hợp có thể dẫn đến việc vận chuyển hàng hóa khó khăn, gây mất thời gian, giảm hiệu quả công việc, thậm chí tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn lao động. Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về kích thước xe nâng pallet phổ biến nhất hiện nay, bao gồm chiều dài, chiều rộng và chiều cao nâng.
Từ đó, giúp bạn dễ dàng lựa chọn được thiết bị nâng hạ phù hợp nhất với nhu cầu và môi trường làm việc của mình.
Kích thước xe nâng tay 1 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85-90 | 190-200 | 1150/1220 | 540-685 | 80/180 hoặc 70/160 |
Xe nâng tay cao | 90 | 1600 | 900/1000 | 320-740 | 74/52 (bánh nhỏ), 180/50 (bánh lớn) |
Đơn vị: mm
Kích thước xe nâng tay 1.5 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85-90 | 190-200 | 1150-1220 | 540-685 | 70/80 (bánh lái) hoặc 180-200 (bánh tải) |
Xe nâng tay cao | 90 | 1600 | 900/1000 | 320-740 | 70/75 (bánh lái), 180/50 (bánh tải) |
Đơn vị: mm
Kích thước xe nâng tay 2 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85 | 195 | 1150-1220 | 540-685 | 80×70(bánh lái) hoặc 180 x 50 (bánh tải) |
Xe nâng tay cao | 90 | 1600 | 900 | 320-740 | 70/75 (bánh lái), 180/50 (bánh tải) |
Đơn vị: mm
Kích thước xe nâng tay 2.5 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85 | 200 | 1150-1220 | 345-730 | 80×70(bánh lái) hoặc 180 x 50 (bánh tải) |
Xe nâng tay cao | 85-90 | 1600-2000 | 900 | 320-740 | 70/75 (bánh lái), 180/50 (bánh tải) |
Đơn vị: mm
Kích thước xe nâng tay 3 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85 | 200 | 1150-1220 | 550/685 | 80×70(bánh lái) hoặc 180 x 50 (bánh tải) |
Xe nâng tay cao | 110 | 1600 | 900 | 320-740 | 100/50 (bánh lái), 180/50 (bánh tải) |
Đơn vị: mm
Kích thước xe nâng tay 4 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85 | 200 | 1150-1220 | 550/685 | 80×70(bánh lái) hoặc 180 x 50 (bánh tải) |
Xe nâng tay cao | 100 | 1700 | 900 | 320-740 | 100/50 (bánh lái), 180/50 (bánh tải) |
Đơn vị: mm
Kích thước xe nâng tay 5 tấn
Loại xe nâng | Chiều cao nâng thấp nhất | Chiều cao nâng cao nhất | Chiều dài càng nâng | Chiều rộng càng nâng | Kích thước bánh xe |
Xe nâng tay thấp | 85 | 200 | 1150-1220 | 550/685 | 80×70(bánh lái) hoặc 180 x 50 (bánh tải) |
Xe nâng tay cao | 85-90 | 2000 | 1150-1220 | 320-740 | 100/50 (bánh lái), 180/50 (bánh tải) |
Đơn vị: mm
Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước xe nâng pallet
Tải trọng nâng
- Đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến kích thước xe nâng. Xe nâng có tải trọng càng lớn thì kích thước càng lớn để đảm bảo độ vững chắc và an toàn khi vận hành.
- Ví dụ, xe nâng 5 tấn sẽ có kích thước lớn hơn nhiều so với xe nâng 1 tấn.
Chiều cao nâng
- Chiều cao nâng càng lớn thì kích thước xe, đặc biệt là chiều cao khung nâng, càng lớn.
- Điều này đặc biệt rõ ràng ở xe nâng tay cao, với chiều cao nâng có thể lên đến vài mét.
Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước xe nâng hàng bằng tay
Kích thước pallet
- Chiều dài và chiều rộng càng nâng phải phù hợp với kích thước pallet để đảm bảo việc nâng hạ và di chuyển hàng hóa được thuận tiện và an toàn.
- Các loại pallet phổ biến có kích thước 1200 x 1000 mm, 1100 x 1100 mm, 1000 x 1200 mm.
Môi trường làm việc
- Kho bãi hẹp: cần lựa chọn xe nâng có kích thước nhỏ gọn, bán kính quay vòng nhỏ để dễ dàng di chuyển trong không gian hạn chế.
- Kho bãi rộng: có thể sử dụng xe nâng có kích thước lớn hơn để nâng hạ hàng hóa nặng và cồng kềnh.
- Địa hình làm việc: địa hình gồ ghề, không bằng phẳng cần xe nâng có bánh xe lớn, chắc chắn.
Loại hàng hóa
- Hàng hóa cồng kềnh: cần xe nâng có càng nâng dài và rộng.
- Hàng hóa dễ vỡ: cần xe nâng có hệ thống nâng hạ êm ái, ổn định.
Các yếu tố khác
- Chất liệu chế tạo: xe nâng bằng thép sẽ có kích thước và trọng lượng lớn hơn xe nâng bằng hợp kim nhôm.
- Thiết kế của nhà sản xuất: mỗi nhà sản xuất có thể có những thiết kế và tiêu chuẩn kích thước riêng. Bạn có thể tham khảo cấu tạo xe nâng tay để biết thêm chi tiết.
Hướng dẫn chọn xe nâng hàng bằng tay kích thước phù hợp
Bước 1: Xác định tải trọng tối đa cần nâng (kg), bao gồm cả trọng lượng hàng hóa và pallet. Chọn xe nâng có tải trọng nâng lớn hơn ít nhất 10-20% so với tải trọng tối đa dự kiến.
Ví dụ: Cần nâng pallet hàng 1500kg => Chọn xe nâng 2 tấn.
Bước 2: Xác định chiều cao nâng hàng (mm), từ mặt đất đến vị trí đặt hàng
- Xe nâng tay thấp: chiều cao nâng cố định khoảng 85mm.
- Xe nâng tay cao: chọn chiều cao nâng cao nhất lớn hơn chiều cao cần nâng.
Ví dụ: Cần nâng hàng lên kệ cao 1 mét => Chọn xe nâng tay cao với chiều cao nâng tối đa 1.6 mét hoặc 2 mét.

Bước 3: Xác định kích thước pallet. Đo chiều dài và chiều rộng pallet (mm). Chọn xe nâng có chiều dài và chiều rộng càng nâng phù hợp để dễ dàng luồn vào pallet.
Ví dụ: Pallet 1200 x 1000 mm => Chọn xe nâng càng rộng 685mm, dài 1220mm.
Bước 4: Xác định môi trường làm việc và không gian kho bãi (hẹp hay rộng), địa hình (bằng phẳng hay gồ ghề).
- Kho hẹp: chọn xe nâng nhỏ gọn, bán kính quay vòng nhỏ.
- Kho rộng: chọn xe nâng lớn, di chuyển ổn định.
- Địa hình gồ ghề: chọn xe nâng bánh xe lớn, lốp đặc.
Ví dụ: Kho hàng lối đi hẹp => Chọn xe nâng tay thấp càng hẹp, bánh xe nhỏ. Với những khách hàng sử dụng xe nâng tay tại Hà Nội nên ưu tiên sử dụng loại có kích thước nhỏ gọn, bán kính quay vòng thấp.
Công thức chung:
Tải trọng hàng + Chiều cao nâng + Kích thước pallet + Môi trường làm việc = Xe nâng tay phù hợp
Hy vọng bài viết dưới đây của Thietbinangha Việt Nam đã giúp bạn nắm được thông tin kích thước xe nâng tay và cách lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu, mục đích và điều kiện sử dụng.